diff options
author | Timothy Pearson <[email protected]> | 2011-11-21 02:23:03 -0600 |
---|---|---|
committer | Timothy Pearson <[email protected]> | 2011-11-21 02:23:03 -0600 |
commit | 9b58d35185905f8334142bf4988cb784e993aea7 (patch) | |
tree | f83ec30722464f6e4d23d6e7a40201d7ef5b6bf4 /tde-i18n-vi/messages/kdebase/kcmarts.po | |
download | tde-i18n-9b58d35185905f8334142bf4988cb784e993aea7.tar.gz tde-i18n-9b58d35185905f8334142bf4988cb784e993aea7.zip |
Initial import of extracted KDE i18n tarballs
Diffstat (limited to 'tde-i18n-vi/messages/kdebase/kcmarts.po')
-rw-r--r-- | tde-i18n-vi/messages/kdebase/kcmarts.po | 462 |
1 files changed, 462 insertions, 0 deletions
diff --git a/tde-i18n-vi/messages/kdebase/kcmarts.po b/tde-i18n-vi/messages/kdebase/kcmarts.po new file mode 100644 index 00000000000..c8366e585d1 --- /dev/null +++ b/tde-i18n-vi/messages/kdebase/kcmarts.po @@ -0,0 +1,462 @@ +# Vietnamese translation for kcmarts. +# Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc. +# Nguyễn Hưng Vũ <[email protected]>, 2002. +# Phan Vĩnh Thịnh <[email protected]>, 2006. +# +msgid "" +msgstr "" +"Project-Id-Version: kcmarts\n" +"POT-Creation-Date: 2007-07-28 01:12+0200\n" +"PO-Revision-Date: 2006-04-15 22:22+0930\n" +"Last-Translator: Phan Vĩnh Thịnh <[email protected]>\n" +"Language-Team: Vietnamese <[email protected]>\n" +"MIME-Version: 1.0\n" +"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" +"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" +"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" +"X-Generator: KBabel 1.10\n" + +#: _translatorinfo.cpp:1 +msgid "" +"_: NAME OF TRANSLATORS\n" +"Your names" +msgstr "Phan Vĩnh Thịnh" + +#: _translatorinfo.cpp:3 +msgid "" +"_: EMAIL OF TRANSLATORS\n" +"Your emails" +msgstr "[email protected]" + +#: arts.cpp:109 +msgid "" +"Unable to start the sound server to retrieve possible sound I/O methods.\n" +"Only automatic detection will be available." +msgstr "" +"Không chạy được máy chủ âm thanh để nhận các phương pháp I/O.\n" +"Sẽ chỉ có tự động nhận dạng." + +#: arts.cpp:146 +msgid "" +"<h1>Sound System</h1> Here you can configure aRts, KDE's sound server. This " +"program not only allows you to hear your system sounds while simultaneously " +"listening to an MP3 file or playing a game with background music. It also " +"allows you to apply different effects to your system sounds and provides " +"programmers with an easy way to achieve sound support." +msgstr "" +"<h1>Hệ thống âm thanh</h1> Ở đây bạn có thể cấu hình aRst, máy chủ âm thanh của " +"KDE. Chương trình này cho phép bạn nghe âm thanh hệ thống và đồng thời nghe tập " +"tin MP3 hoặc chơi trò chơi với âm thanh nền. Nó cho phép bạn áp dụng các hiệu " +"ứng đối với hệ thống âm thanh và cung cấp cho các lập trình viên khả năng dễ " +"dàng nhận được hỗ trợ âm thanh." + +#: arts.cpp:167 +msgid "&General" +msgstr "&Chung" + +#: arts.cpp:168 +msgid "&Hardware" +msgstr "&Phần cứng" + +#: arts.cpp:182 +msgid "" +"Normally, the sound server defaults to using the device called <b>/dev/dsp</b> " +"for sound output. That should work in most cases. On some systems where devfs " +"is used, however, you may need to use <b>/dev/sound/dsp</b> " +"instead. Other alternatives are things like <b>/dev/dsp0</b> or <b>/dev/dsp1</b>" +", if you have a soundcard that supports multiple outputs, or you have multiple " +"soundcards." +msgstr "" +"Thông thường, máy chủ âm thanh sẽ mặc định dùng thiết bị <b>/dev/dsp</b> " +"cho âm thanh xuất ra. Nói chung là nó hoạt động tốt. Tuy vậy trên một số hệ " +"thống dùng devfs, thì bạn sẽ cần dùng <b>/dev/sounpd/dsp</b> " +"để thay thế. Một số sự lựa chọn khác là <b>/dev/dsp0</b> hay <b>/dev/dsp1</b>" +"trong trường hợp bạn có thẻ âm thanh hỗ trợ nhiều đường xuất khác nhau hoặc khi " +"có nhiều thẻ âm thanh khác nhau." + +#: arts.cpp:184 +msgid "" +"Normally, the sound server defaults to using a sampling rate of 44100 Hz (CD " +"quality), which is supported on almost any hardware. If you are using certain " +"<b>Yamaha soundcards</b>, you might need to configure this to 48000 Hz here, if " +"you are using <b>old SoundBlaster cards</b>, like SoundBlaster Pro, you might " +"need to change this to 22050 Hz. All other values are possible, too, and may " +"make sense in certain contexts (i.e. professional studio equipment)." +msgstr "" +"Thông thường, máy chủ âm thanh sẽ dùng tần số theo mẫu 44100 Hz (chất lượng " +"CD), tần số này được hỗ trợ bởi hầu hết các phần cứng. Nếu bạn dùng <b>" +"thẻ âm thanh Yamaha</b>, thì có thể cần cấu hình thành 48000 Hz. Nếu bạn dùng " +"<b>các thẻ SoundBlaster cũ</b>, như SoundBlaster Pro, thì sẽ cần phải thay đổi " +"thành 22050 Hz. Mọi giá trị khác cũng có thể dùng được, và chỉ cần trong một số " +"hoàn cảnh nhất định (ví dụ thiết bị phòng thu chuyên nghiệp)." + +#: arts.cpp:186 +msgid "" +"This configuration module is intended to cover almost every aspect of the aRts " +"sound server that you can configure. However, there are some things which may " +"not be available here, so you can add <b>command line options</b> " +"here which will be passed directly to <b>artsd</b>. The command line options " +"will override the choices made in the GUI. To see the possible choices, open a " +"Konsole window, and type <b>artsd -h</b>." +msgstr "" +"Môđun cấu hình này có ý định dùng để bao trùm hầu hết mọi khía cạnh của máy chủ " +"âm thanh aRts mà bạn có thể cấu hình được. Tuy nhiên, sẽ có rất nhiều thứ không " +"thể dùng được ở đây, nên bạn có thể thêm<b>các tuỳ chọn dòng lệnh</b> " +"vào đây. Nó sẽ được chuyển trực tiếp đến <b>artsd</b>" +". Các tuỳ chọn dòng lệnh sẽ ghi đè lên các lựa chọn được thực hiện trên giao " +"diện đồ hoạ GUI . Để xem các lựa chọn có thể dùng, hãy mở một cửa sổ Konsole, " +"và gõ <b> artsd -h </b>." + +#: arts.cpp:195 +msgid "Autodetect" +msgstr "Tự dò tìm" + +#: arts.cpp:245 +msgid "kcmarts" +msgstr "kcmarts" + +#: arts.cpp:246 +msgid "The Sound Server Control Module" +msgstr "Môđun điều khiển máy phục vụ âm thanh" + +#: arts.cpp:248 +msgid "(c) 1999 - 2001, Stefan Westerfeld" +msgstr "Bản quyền © năm 1999-2001 của Stefan Westerfeld" + +#: arts.cpp:249 +msgid "aRts Author" +msgstr "Tác giả aRts " + +#: arts.cpp:422 +msgid "" +"The settings have changed since the last time you restarted the sound server.\n" +"Do you want to save them?" +msgstr "" +"Thiết lập đã có thay đổi kể từ lần cuối cùng bạn khởi động lại máy chủ âm " +"thanh.\n" +"Bạn có muốn ghi nhớ thay đổi?" + +#: arts.cpp:425 +msgid "Save Sound Server Settings?" +msgstr "Ghi nhớ các thiết lập máy chủ âm thanh?" + +#: arts.cpp:476 +msgid "%1 milliseconds (%2 fragments with %3 bytes)" +msgstr "%1 milli giây (%2 mảnh với %3 bytes)" + +#: arts.cpp:483 +msgid "as large as possible" +msgstr "lớn nhất có thể" + +#: arts.cpp:492 +msgid "" +"Impossible to start aRts with realtime priority because artswrapper is missing " +"or disabled" +msgstr "" +"Không chạy được aRts với ưu tiên thời gian thực vì thiếu artswrapper hoặc bị " +"tắt" + +#: arts.cpp:586 +msgid "Restarting Sound System" +msgstr "Đang khởi chạy lại hệ thống âm thanh" + +#: arts.cpp:586 +msgid "Starting Sound System" +msgstr "Đang khởi chạy hệ thống âm thanh" + +#: arts.cpp:587 +msgid "Restarting sound system." +msgstr "Đang khởi chạy lại hệ thống âm thanh." + +#: arts.cpp:587 +msgid "Starting sound system." +msgstr "Đang khởi chạy hệ thống âm thanh." + +#: arts.cpp:716 +msgid "No Audio Input/Output" +msgstr "Không có đầu vào/ đầu ra âm thanh" + +#: arts.cpp:717 +msgid "Advanced Linux Sound Architecture" +msgstr "Kiến trúc âm thanh Linux nâng cấp" + +#: arts.cpp:718 +msgid "Open Sound System" +msgstr "Hệ thống âm thanh mở OSS" + +#: arts.cpp:719 +msgid "Threaded Open Sound System" +msgstr "Hệ thống âm thanh OSS luồng" + +#: arts.cpp:720 +msgid "Network Audio System" +msgstr "Hệ thống âm thanh mạng" + +#: arts.cpp:721 +msgid "Personal Audio Device" +msgstr "Thiết bị âm thanh cá nhân" + +#: arts.cpp:722 +msgid "SGI dmedia Audio I/O" +msgstr "I/O âm thanh SGI dmedia" + +#: arts.cpp:723 +msgid "Sun Audio Input/Output" +msgstr "Đầu vào/ đầu ra âm thanh Sun" + +#: arts.cpp:724 +msgid "Portable Audio Library" +msgstr "Thư viện âm thanh di động" + +#: arts.cpp:725 +msgid "Enlightened Sound Daemon" +msgstr "Dịch vụ âm thanh Sáng rọi" + +#: arts.cpp:726 +msgid "MAS Audio Input/Output" +msgstr "Đầu vào/ đầu ra âm thanh MAS" + +#: arts.cpp:727 +msgid "Jack Audio Connection Kit" +msgstr "Bộ nối âm thanh Jack" + +#. i18n: file generaltab.ui line 35 +#: rc.cpp:3 +#, no-c-format +msgid "&Enable the sound system" +msgstr "&Dùng hệ thống âm thanh" + +#. i18n: file generaltab.ui line 42 +#: rc.cpp:6 +#, no-c-format +msgid "" +"If this option is enabled, the sound system will be loaded on KDE startup.\n" +"Recommended if you want sound." +msgstr "" +"Nếu dùng tuỳ chọn này, thì máy chủ sẽ được nạp khi KDE khởi động.\n" +"Khuyên dùng nếu bạn muốn có âm thanh." + +#. i18n: file generaltab.ui line 64 +#: rc.cpp:10 +#, no-c-format +msgid "Networked Sound" +msgstr "Âm thanh mạng" + +#. i18n: file generaltab.ui line 75 +#: rc.cpp:13 +#, no-c-format +msgid "" +"<i>Enable this option if you want to play sound on a remote computer or you " +"want to be able to control sound on this system from another computer.</i>" +msgstr "" +"<i>Dùng tùy chọn này nếu bạn muốn nghe âm thanh trên một máy ở xa hoặc muốn " +"điều khiển âm thanh trên máy này từ những máy khác.</i>" + +#. i18n: file generaltab.ui line 83 +#: rc.cpp:16 +#, no-c-format +msgid "Enable &networked sound" +msgstr "Dùng âm thanh &mạng" + +#. i18n: file generaltab.ui line 86 +#: rc.cpp:19 +#, no-c-format +msgid "" +"This option allows sound requests coming in from over the network to be " +"accepted, instead of just limiting the server to the local computer." +msgstr "" +"Tuỳ chọn này cho phép chấp nhận các yêu cầu âm thanh vào từ mạng, thay vì giới " +"hạn máy chủ trong phạm vi máy tính này." + +#. i18n: file generaltab.ui line 96 +#: rc.cpp:22 +#, no-c-format +msgid "Skip Prevention" +msgstr "Bỏ qua sự cản trở" + +#. i18n: file generaltab.ui line 107 +#: rc.cpp:25 +#, no-c-format +msgid "" +"<i>If your sound is skipping during playback, enable running with highest " +"possible priority. Increasing your sound buffer might also help.</i>" +msgstr "" +"<i>Nếu âm thanh bị bỏ qua khi đang nghe, thì hãy chạy với ưu tiên cao nhât. " +"Tăng bộ đệm âm thanh cũng có thể giúp ích.</i>" + +#. i18n: file generaltab.ui line 115 +#: rc.cpp:28 +#, no-c-format +msgid "&Run with the highest possible priority (realtime priority)" +msgstr "&Chạy với ưu tiên cao nhất có thể (ưu tiên thời gian thực)" + +#. i18n: file generaltab.ui line 121 +#: rc.cpp:31 +#, no-c-format +msgid "" +"On systems which support realtime scheduling, if you have sufficient " +"permissions, this option will enable a very high priority for processing sound " +"requests." +msgstr "" +"Trên những hệ thống hỗ trợ lên lịch thời gian thực, nếu bạn có quyền tương ứng, " +"thì tuỳ chọn này sẽ cho phép dùng ưu tiên rất cao cho việc xử lí các yêu cầu âm " +"thanh." + +#. i18n: file generaltab.ui line 152 +#: rc.cpp:34 +#, no-c-format +msgid "Sound &buffer:" +msgstr "&Bộ đệm âm thanh:" + +#. i18n: file generaltab.ui line 163 +#: rc.cpp:37 +#, no-c-format +msgid "" +"<p align=\"right\"><b>Huge</b> buffer, for <b>low-end</b> machines, <b>" +"less skipping</b></p>" +msgstr "" +"<p align=\"right\">Bộ đệm<b>khổng lồ</b>, đối với các máy <b>đời mới</b>, <b>" +"nhỏ hơn thì bỏ qua</b></p>" + +#. i18n: file generaltab.ui line 173 +#: rc.cpp:40 +#, no-c-format +msgid "Auto-Suspend" +msgstr "Tự động tạm dừng" + +#. i18n: file generaltab.ui line 184 +#: rc.cpp:43 +#, no-c-format +msgid "" +"<i>The KDE sound system takes exclusive control over your audio hardware, " +"blocking programs that may wish to use it directly. If the KDE sound system " +"sits idle it can give up this exclusive control.</i>" +msgstr "" +"<i>Hệ thống âm thanh KDE có điều khiển riêng đối với phần cứng âm thanh, và có " +"thể khóa những chương trình khác cũng muốn dùng phần cứng. Nếu hệ thống âm " +"thanh tạm nghỉ thì nó có thể bỏ quyền điều khiển này.</i>" + +#. i18n: file generaltab.ui line 203 +#: rc.cpp:46 +#, no-c-format +msgid "&Auto-suspend if idle after:" +msgstr "&Tự động tạm dừng nếu nghỉ sau:" + +#. i18n: file generaltab.ui line 209 +#: rc.cpp:49 +#, no-c-format +msgid "The sound server will suspend itself if idle for this period of time." +msgstr "" +"Máy chủ âm thanh sẽ bị tự tạm nghỉ nếu nghỉ làm việc trong khoảng thời gian " +"này." + +#. i18n: file generaltab.ui line 217 +#: rc.cpp:52 +#, no-c-format +msgid " seconds" +msgstr " giây" + +#. i18n: file generaltab.ui line 279 +#: rc.cpp:55 +#, no-c-format +msgid "Test &Sound" +msgstr "&Thử âm thanh" + +#. i18n: file hardwaretab.ui line 30 +#: rc.cpp:58 +#, no-c-format +msgid "Select && Configure your Audio Device" +msgstr "Chọn && Cấu hình thiết bị âm thanh" + +#. i18n: file hardwaretab.ui line 57 +#: rc.cpp:61 +#, no-c-format +msgid "&Select the audio device:" +msgstr "&Chọn thiết bị âm thanh:" + +#. i18n: file hardwaretab.ui line 91 +#: rc.cpp:64 +#, no-c-format +msgid "&Full duplex" +msgstr "&Hai chiều đầy đủ" + +#. i18n: file hardwaretab.ui line 97 +#: rc.cpp:67 +#, no-c-format +msgid "" +"This enables the soundserver to record and play sound at the same time. If you " +"use applications like Internet telephony, voice recognition or similar, you " +"probably want this." +msgstr "" +"Tính năng này sẽ cho phép máy chủ ghi âm và nghe âm thanh cùng lúc. Nếu bạn " +"dùng các chương trình như Điện thoại Internet, nhận dạng tiếng nói hay tương " +"tự, thì có thể bạn sẽ cần tính năng này." + +#. i18n: file hardwaretab.ui line 107 +#: rc.cpp:70 +#, no-c-format +msgid "Use other custom &options:" +msgstr "Dùng các tuỳ chọn tự do &khác:" + +#. i18n: file hardwaretab.ui line 115 +#: rc.cpp:73 +#, no-c-format +msgid "Override &device location:" +msgstr "Thay thế vị trí thiết &bị:" + +#. i18n: file hardwaretab.ui line 148 +#: rc.cpp:76 +#, no-c-format +msgid "&Quality:" +msgstr "Chất &lượng:" + +#. i18n: file hardwaretab.ui line 162 +#: rc.cpp:82 +#, no-c-format +msgid "16 Bits (high)" +msgstr "16 bit (cao)" + +#. i18n: file hardwaretab.ui line 167 +#: rc.cpp:85 +#, no-c-format +msgid "8 Bits (low)" +msgstr "8 bit (thấp)" + +#. i18n: file hardwaretab.ui line 206 +#: rc.cpp:88 +#, no-c-format +msgid "Use &custom sampling rate:" +msgstr "Dùng tần số làm mẫu tự &chọn:" + +#. i18n: file hardwaretab.ui line 233 +#: rc.cpp:91 +#, no-c-format +msgid " Hz " +msgstr " Héc " + +#. i18n: file hardwaretab.ui line 280 +#: rc.cpp:94 +#, no-c-format +msgid "/dev/dsp" +msgstr "/dev/dsp" + +#. i18n: file hardwaretab.ui line 290 +#: rc.cpp:97 +#, no-c-format +msgid "Select your MIDI Device" +msgstr "Chọn thiết bị MIDI" + +#. i18n: file hardwaretab.ui line 301 +#: rc.cpp:100 +#, no-c-format +msgid "Use MIDI ma&pper:" +msgstr "Dùng ánh &xạ MIDI:" + +#. i18n: file hardwaretab.ui line 309 +#: rc.cpp:103 +#, no-c-format +msgid "Select the &MIDI device:" +msgstr "Chọn thiết bị &MIDI:" + +#~ msgid "Test &MIDI" +#~ msgstr "Thử &MIDI" |