diff options
author | Timothy Pearson <[email protected]> | 2011-12-03 11:05:10 -0600 |
---|---|---|
committer | Timothy Pearson <[email protected]> | 2011-12-03 11:05:10 -0600 |
commit | f7e7a923aca8be643f9ae6f7252f9fb27b3d2c3b (patch) | |
tree | 1f78ef53b206c6b4e4efc88c4849aa9f686a094d /tde-i18n-vi/messages/kdebase/libtaskbar.po | |
parent | 85ca18776aa487b06b9d5ab7459b8f837ba637f3 (diff) | |
download | tde-i18n-f7e7a923aca8be643f9ae6f7252f9fb27b3d2c3b.tar.gz tde-i18n-f7e7a923aca8be643f9ae6f7252f9fb27b3d2c3b.zip |
Second part of prior commit
Diffstat (limited to 'tde-i18n-vi/messages/kdebase/libtaskbar.po')
-rw-r--r-- | tde-i18n-vi/messages/kdebase/libtaskbar.po | 414 |
1 files changed, 0 insertions, 414 deletions
diff --git a/tde-i18n-vi/messages/kdebase/libtaskbar.po b/tde-i18n-vi/messages/kdebase/libtaskbar.po deleted file mode 100644 index 8c542b695df..00000000000 --- a/tde-i18n-vi/messages/kdebase/libtaskbar.po +++ /dev/null @@ -1,414 +0,0 @@ -# Vietnamese translation for libtaskbar. -# Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc. -# Nguyễn Hưng Vũ <[email protected]>, 2002. -# Phan Vĩnh Thịnh <[email protected]>, 2006. -# -msgid "" -msgstr "" -"Project-Id-Version: libtaskbar\n" -"POT-Creation-Date: 2008-08-18 01:16+0200\n" -"PO-Revision-Date: 2006-04-20 15:32+0930\n" -"Last-Translator: Phan Vĩnh Thịnh <[email protected]>\n" -"Language-Team: Vietnamese <[email protected]>\n" -"MIME-Version: 1.0\n" -"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" -"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" -"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" -"X-Generator: KBabel 1.10\n" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 11 -#: rc.cpp:3 -#, no-c-format -msgid "Show windows from all desktops" -msgstr "Hiển thị cửa sổ từ mọi màn hình" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 12 -#: rc.cpp:6 -#, no-c-format -msgid "" -"Turning this option off will cause the taskbar to display <b>only</b> " -"the windows on the current desktop. \\n\\nBy default, this option is selected " -"and all windows are shown." -msgstr "" -"Tắt tuỳ chọn này khiến thanh tác vụ sẽ <b>chỉ</b> hiển thị cửa sổ nằm trên màn " -"hình hiện thời.\\n\\nTheo mặc định, tùy chọn này bật và mọi cửa sổ được hiển " -"thị." - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 16 -#: rc.cpp:9 -#, no-c-format -msgid "Show only minimized windows" -msgstr "Chỉ hiển thị những cửa sổ thu nhỏ" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 17 -#: rc.cpp:12 -#, no-c-format -msgid "" -"Select this option if you want the taskbar to display <b>only</b> " -"minimized windows. \\n\\nBy default, this option is not selected and the " -"taskbar will show all windows." -msgstr "" -"Chọn tuỳ chọn này nếu muốn thanh tác vụ <b>chỉ</b> hiển thị những cửa sổ đã thu " -"nhỏ.\\n\\nTheo mặc định tùy chọn không được dùng và thanh tác vụ hiển thị mọi " -"cửa sổ." - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 22 -#: rc.cpp:15 -#, no-c-format -msgid "Never" -msgstr "Không bao giờ" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 25 -#: rc.cpp:18 -#, no-c-format -msgid "When Taskbar Full" -msgstr "Khi thanh tác vụ đầy" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 28 -#: rc.cpp:21 -#, no-c-format -msgid "Always" -msgstr "Luôn luôn" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 32 -#: rc.cpp:24 -#, no-c-format -msgid "Group similar tasks:" -msgstr "Nhóm tác vụ giống nhau:" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 33 -#: rc.cpp:27 -#, no-c-format -msgid "" -"The taskbar can group similar windows into single buttons. When one of these " -"window group buttons are clicked on a menu appears showing all the windows in " -"that group. This can be especially useful with the <em>Show all windows</em> " -"option.\\n\\nYou can set the taskbar to <strong>Never</strong> " -"group windows, to <strong>Always</strong> group windows or to group windows " -"only <strong>When the Taskbar is Full</strong>.\\n\\nBy default the taskbar " -"groups windows when it is full." -msgstr "" -"Thanh tác vụ có thể nhóm các cửa sổ giống nhau vào thanh một nút đơn. Khi nhấn " -"vào nút của nhóm thì một cửa sổ hiện ra cho thấy tất cả những cửa sổ của nhóm " -"đó. Đặc biệt có ích với tùy chọn <em>Hiển thị mọi cửa sổ</em>" -".\\n\\nBạn có thể đặt thanh tác vụ thành <strong>Không bao giờ</strong> " -"nhóm các cửa sổ, <strong> Luôn luôn</strong> nhóm các cửa sổ hoặc chỉ nhóm các " -"cửa sổ <strong>Khi thanh tác vụ đầy</strong>.\\n\\nTheo mặc định thanh tác vụ " -"nhóm các cửa sổ khi nó đầy." - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 37 -#: rc.cpp:30 -#, no-c-format -msgid "Sort windows by desktop" -msgstr "Sắp xếp cửa sổ theo màn hình" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 38 -#: rc.cpp:33 -#, no-c-format -msgid "" -"Selecting this option causes the taskbar to show windows in order of the " -"desktop they appear on.\\n\\nBy default this option is selected." -msgstr "" -"Chọn tùy chọn này khiến thanh tác vụ hiển thị cửa sổ theo thứ tự mà chúng xuất " -"hiện.\\n\\nTheo mặc định tùy chọn này được dùng." - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 42 -#: rc.cpp:36 -#, no-c-format -msgid "Sort windows by application" -msgstr "Sắp xếp cửa sổ theo ứng dụng" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 43 -#: rc.cpp:39 -#, no-c-format -msgid "" -"Selecting this option causes the taskbar to show windows ordered by " -"application.\\n\\nBy default this option is selected." -msgstr "" -"Chọn tùy chọn này khiến thanh tác vụ hiển thị các cửa sổ sắp xếp theo ứng " -"dụng.\\n\\nTheo mặc định tùy chọn này được dùng." - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 47 -#: rc.cpp:42 -#, no-c-format -msgid "Show application icons" -msgstr "Hiển thị biểu tượng chương trình" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 48 -#: rc.cpp:45 -#, no-c-format -msgid "" -"Select this option if you want window icons to appear along with their titles " -"in the taskbar.\\n\\nBy default this option is selected." -msgstr "" -"Chọn tùy chọn này nếu bạn muốn các biểu tượng cửa sổ xuất hiện cùng với tiêu đề " -"của chúng trong thanh tác vụ.\\n\\nTuỳ chọn này được dùng theo mặc định." - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 64 -#: rc.cpp:48 -#, no-c-format -msgid "Show windows from all screens" -msgstr "Hiển thị cửa sổ từ mọi màn hình" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 65 -#: rc.cpp:51 -#, no-c-format -msgid "" -"Turning this option off will cause the taskbar to display <b>only</b> " -"windows which are on the same Xinerama screen as the taskbar.\\n\\nBy default, " -"this option is selected and all windows are shown." -msgstr "" -"Tắt tuỳ chọn này khiến thanh tác vụ sẽ <b>chỉ</b> hiển thị cửa sổ nằm trên cùng " -"một màn hình Xinerama với nó.\\n\\nTheo mặc định, tùy chọn này bật và mọi cửa " -"sổ được hiển thị." - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 74 -#: rc.cpp:54 -#, no-c-format -msgid "Show window list button" -msgstr "Hiển thị nút danh sách cửa sổ" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 75 -#: rc.cpp:57 -#, no-c-format -msgid "" -"Selecting this option causes the taskbar to display a button that, when " -"clicked, shows a list of all windows in a popup menu." -msgstr "" -"Chọn tùy chọn này khiến thanh tác vụ hiển thị một nút mà khi nhấn sẽ hiển thị " -"trong thực đơn mở ra danh sách tất cả các cửa sổ." - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 87 -#: rc.cpp:60 -#, no-c-format -msgid "Show Task List" -msgstr "Hiển thị danh sách tác vụ" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 90 -#: rc.cpp:63 -#, no-c-format -msgid "Show Operations Menu" -msgstr "Hiển thị thực đơn thao tác" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 93 -#: rc.cpp:66 -#, no-c-format -msgid "Activate, Raise or Minimize Task" -msgstr "Chọn, phóng to hay thu nhỏ tác vụ" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 96 -#: rc.cpp:69 -#, no-c-format -msgid "Activate Task" -msgstr "Chọn tác vụ" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 99 -#: rc.cpp:72 -#, no-c-format -msgid "Raise Task" -msgstr "Đưa tác vụ lên" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 102 -#: rc.cpp:75 -#, no-c-format -msgid "Lower Task" -msgstr "Đưa tác vụ xuống" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 105 -#: rc.cpp:78 -#, no-c-format -msgid "Minimize Task" -msgstr "Thu nhỏ tác vụ" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 108 -#: rc.cpp:81 -#, no-c-format -msgid "Move To Current Desktop" -msgstr "Chuyển tới màn hình hiện thời" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 111 -#: rc.cpp:84 -#, fuzzy, no-c-format -msgid "Close Task" -msgstr "Đưa tác vụ xuống" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 117 -#: rc.cpp:87 -#, no-c-format -msgid "Mouse button actions" -msgstr "Hành động nút chuột" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 125 -#: rc.cpp:90 -#, no-c-format -msgid "" -"The number of times to blink a taskbar button when a window asks for attention. " -"Setting this to 1000 or greater causes the button to blink forever." -msgstr "" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 130 -#: rc.cpp:93 -#, no-c-format -msgid "Draw taskbar entries \"flat\" and not as a button" -msgstr "Vẽ các mục thanh tác vụ \"phẳng\" và không giống nút" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 131 -#: rc.cpp:96 -#, no-c-format -msgid "" -"Turning this option on will cause the taskbar to draw visible button frames for " -"each entry in the taskbar. \\n\\nBy default, this option is off." -msgstr "" -"Tắt tính năng này sẽ khiến thanh tác vụ vẽ các khung nút thấy được cho mỗi mục " -"trong thanh tác vụ. \\n\\nTheo mặc định, tùy chọn này tắt." - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 135 -#: rc.cpp:99 -#, no-c-format -msgid "Draw taskbar text with a halo around it" -msgstr "Vẽ chữ thanh tác vụ với một vầng sáng quanh nó" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 136 -#: rc.cpp:102 -#, no-c-format -msgid "" -"Turning this option on will cause the taskbar to draw fancier text that has an " -"outline around it. While this is useful for transparent panels or particularly " -"dark panel backgrounds, it is slower." -msgstr "" -"Tắt tính năng này sẽ khiến thanh tác vụ vẽ chữ trang trí có đường vòng quanh " -"nó. Tính năng có ích cho các thanh panel trong suốt và nền tối nhưng chậm hơn." - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 140 -#: rc.cpp:105 -#, no-c-format -msgid "Show a visible button frame on the task the cursor is positioned over" -msgstr "Hiển thị một khung nút thấy được trên tác vụ khi đặt con trỏ lên" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 144 -#: rc.cpp:108 -#, no-c-format -msgid "Show thumbnails instead of icons in the mouse-over effects" -msgstr "" -"Hiển thị khung nhỏ thay cho biểu tượng trong hiệu ứng khi đặt con trỏ lên" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 145 -#: rc.cpp:111 -#, no-c-format -msgid "" -"Enabling this option will draw a thumbnail of the window in its mouse-over " -"effect." -"<p>If a window is minimized or resides on a different desktop while the taskbar " -"is starting, an icon is shown until the window is restored or the appropriate " -"desktop is activated, respectively.</p>" -msgstr "" -"Dùng tùy chọn này sẽ vẽ một khung nhỏ của cửa sổ trong hiệu ứng khi đặt con trỏ " -"lên." -"<p>Nếu một cửa sổ đã thu nhỏ hoặc nằm trên một màn hình khác khi thanh tác vụ " -"chạy, thì một biểu tượng sẽ được hiển thị cho đến khi phục hồi cửa sổ hoặc " -"chuyển sang màn hình chứa cửa sổ đó.</p>" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 149 -#: rc.cpp:114 -#, no-c-format -msgid "Maximum width/height of the thumbnail in pixels" -msgstr "Chiều rộng/cao của ảnh nhỏ theo điểm" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 150 -#: rc.cpp:117 -#, no-c-format -msgid "" -"A thumbnail is created by resizing the window. The scaling factor is determined " -"by its largest dimension and this value. In doing so, the thumbnail's size will " -"not exceed this value in any dimension." -msgstr "" -"Một ảnh nhỏ được tạo bằng cách thay đổi kích thước cửa sổ. Hệ số tỷ lệ được xác " -"định theo kích thước lớn nhất và giá trị này. Khi làm vậy, kích thước ảnh nhỏ " -"sẽ không vượt qua giá trị này trong mọi trường hợp." - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 154 -#: rc.cpp:120 -#, no-c-format -msgid "Use custom colors for taskbar buttons text and background" -msgstr "" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 155 -#: rc.cpp:123 -#, no-c-format -msgid "" -"Turning this option on will allow choosing your own colors for taskbar buttons " -"text and background." -msgstr "" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 158 -#: rc.cpp:126 -#, no-c-format -msgid "Color to use for active task button text" -msgstr "" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 160 -#: rc.cpp:129 -#, no-c-format -msgid "" -"This color is used for displaying text on taskbar button for task which is " -"active at the moment." -msgstr "" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 163 -#: rc.cpp:132 -#, no-c-format -msgid "Color to use for inactive tasks button text" -msgstr "" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 165 -#: rc.cpp:135 -#, no-c-format -msgid "" -"This color is used for displaying text on taskbar button for tasks other than " -"active." -msgstr "" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 168 -#: rc.cpp:138 -#, no-c-format -msgid "Color to use for taskbar buttons background" -msgstr "" - -#. i18n: file taskbar.kcfg line 170 -#: rc.cpp:141 -#, no-c-format -msgid "This color is used for displaying background of taskbar buttons." -msgstr "" - -#: taskbarbindings.cpp:33 -msgid "Next Taskbar Entry" -msgstr "Mục thanh tác vụ tiếp theo" - -#: taskbarbindings.cpp:34 -msgid "Previous Taskbar Entry" -msgstr "Mục thanh tác vụ trước" - -#: taskcontainer.cpp:623 taskcontainer.cpp:1600 -msgid "modified" -msgstr "đã sửa" - -#: taskcontainer.cpp:1517 -msgid "Loading application ..." -msgstr "Đang nạp ứng dụng ..." - -#: taskcontainer.cpp:1581 -msgid "On all desktops" -msgstr "Trên mọi cửa sổ" - -#: taskcontainer.cpp:1586 -#, c-format -msgid "On %1" -msgstr "Trên %1" - -#: taskcontainer.cpp:1592 -msgid "Requesting attention" -msgstr "Đang yêu cầu chú ý" - -#: taskcontainer.cpp:1598 -msgid "Has unsaved changes" -msgstr "Có thay đổi chưa lưu" |