summaryrefslogtreecommitdiffstats
path: root/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmperformance.po
blob: e55a010ca9b563d37aceef81de973b79fc16959e (plain)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
# Vietnamese translation for kcmperformance.
# Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc.
# Phan Vĩnh Thịnh <[email protected]>, 2006.
#
msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: kcmperformance\n"
"POT-Creation-Date: 2021-07-07 18:16+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-04-17 11:58+0930\n"
"Last-Translator: Phan Vĩnh Thịnh <[email protected]>\n"
"Language-Team: Vietnamese <[email protected]>\n"
"Language: vi\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
"X-Generator: KBabel 1.10\n"

#. Instead of a literal translation, add your name to the end of the list (separated by a comma).
msgid ""
"_: NAME OF TRANSLATORS\n"
"Your names"
msgstr ""

#. Instead of a literal translation, add your email to the end of the list (separated by a comma).
msgid ""
"_: EMAIL OF TRANSLATORS\n"
"Your emails"
msgstr ""

#: kcmperformance.cpp:48
msgid ""
"<h1>TDE Performance</h1> You can configure settings that improve TDE "
"performance here."
msgstr ""
"<h1>Hiệu suất của TDE</h1> Bạn có thể cấu hình những thiết lập làm tăng hiệu "
"suất làm việc của TDE ở đây."

#: kcmperformance.cpp:56
msgid "Konqueror"
msgstr "Konqueror"

#: kcmperformance.cpp:60
msgid "System"
msgstr "Hệ thống"

#: kcmperformance.cpp:106
msgid ""
"<h1>Konqueror Performance</h1> You can configure several settings that "
"improve Konqueror performance here. These include options for reusing "
"already running instances and for keeping instances preloaded."
msgstr ""
"<h1>Hiệu suất Konqueror</h1> Bạn có thể cấu hình những thiết lập làm tăng "
"hiệu suất làm việc của TDE ở đây. Chúng bao gồm những tùy chọn để dùng lại "
"những tiến trình Konqueror đang chạy và giữ chúng nạp trước."

#: konqueror.cpp:37
msgid ""
"Disables the minimization of memory usage and allows you to make each "
"browsing activity independent from the others"
msgstr ""
"Tắt bỏ sự sử dụng bộ nhớ ít nhất và cho phép tạo các hành động duyệt độc lập "
"không phụ thuộc."

#: konqueror.cpp:40
msgid ""
"With this option activated, only one instance of Konqueror used for file "
"browsing will exist in the memory of your computer at any moment, no matter "
"how many file browsing windows you open, thus reducing resource requirements."
"<p>Be aware that this also means that, if something goes wrong, all your "
"file browsing windows will be closed simultaneously"
msgstr ""
"Khi chọn tùy chọn này, chỉ một tiến trình Konqueror dùng để duyệt tập tin sẽ "
"luôn nằm trong bộ nhớ của máy không phụ thuộc vào số cửa sổ duyệt tập tin đã "
"mở ra, nhằm mục đích giảm yêu cầu tài nguyên.<p>Cần biết điều đó có nghĩa là "
"nếu có gì đó lỗi, thì tất cả các cửa sổ duyệt sẽ bị đóng đồng thời"

#: konqueror.cpp:48
msgid ""
"With this option activated, only one instance of Konqueror will exist in the "
"memory of your computer at any moment, no matter how many browsing windows "
"you open, thus reducing resource requirements.<p>Be aware that this also "
"means that, if something goes wrong, all your browsing windows will be "
"closed simultaneously."
msgstr ""
"Khi chọn tùy chọn này, chỉ một tiến trình Konqueror sẽ luôn nằm trong bộ nhớ "
"của máy không phụ thuộc vào số cửa sổ Konqueror đã mở ra, nhằm mục đích giảm "
"yêu cầu tài nguyên.<p>Cần biết điều đó có nghĩa là nếu có gì đó lỗi, thì tất "
"cả các cửa sổ duyệt sẽ bị đóng đồng thời"

#: konqueror.cpp:60
msgid ""
"If non-zero, this option allows keeping Konqueror instances in memory after "
"all their windows have been closed, up to the number specified in this "
"option.<p>When a new Konqueror instance is needed, one of these preloaded "
"instances will be reused instead, improving responsiveness at the expense of "
"the memory required by the preloaded instances."
msgstr ""
"Nếu khác 0, tùy chọn này cho phép giữ số tiến trình Konqueror trong bộ nhớ "
"sau khi các cửa sổ của chúng đã đóng không vượt quá số đã chọn.<p> Khi cần "
"một tiến trình Konqueror mới, thì một trong số những tiến trình này sẽ được "
"sử dụng, như vậy làm tăng tốc độ trả lời nhưng cần sử dụng bộ nhớ cho các "
"tiến trình nạp trước này."

#: konqueror.cpp:69
msgid ""
"If enabled, an instance of Konqueror will be preloaded after the ordinary "
"TDE startup sequence.<p>This will make the first Konqueror window open "
"faster, but at the expense of longer TDE startup times (but you will be able "
"to work while it is loading, so you may not even notice that it is taking "
"longer)."
msgstr ""
"Nếu chọn, một tiến trình Konqueror sẽ được nạp trước sau vòng khởi động của "
"TDE.<p>Tính năng này làm tăng tốc độ mở của cửa sổ Konqueror đầu tiên, nhưng "
"sẽ làm cho TDE khởi động lâu hơn (nhưng bạn vẫn có thể làm việc khi "
"Konqueror đang nạp, vì thế có thể bạn sẽ không nhận ra sự chậm chạp này)."

#: konqueror.cpp:75
msgid ""
"If enabled, TDE will always try to have one preloaded Konqueror instance "
"ready; preloading a new instance in the background whenever there is not one "
"available, so that windows will always open quickly.<p><b>Warning:</b> In "
"some cases, it is actually possible that this will reduce perceived "
"performance."
msgstr ""
"Nếu chọn, TDE sẽ luôn luôn có một tiến trình TDE nạp trước; nạp một tiến "
"trình mới một cách im lặng khi chưa có, vì thế các cửa sổ sẽ mở ra nhanh "
"chóng. <p><b>Cảnh báo:</b> Trong một số trường hợp, có thể tính năng sẽ làm "
"giảm hiệu suất một cách trông thấy."

#: system.cpp:34
#, fuzzy
msgid ""
"<p>During startup TDE needs to perform a check of its system configuration "
"(mimetypes, installed applications, etc.), and in case the configuration has "
"changed since the last time, the system configuration cache (TDESyCoCa) "
"needs to be updated.</p><p>This option delays the check, which avoid "
"scanning all directories containing files describing the system during TDE "
"startup, thus making TDE startup faster. However, in the rare case the "
"system configuration has changed since the last time, and the change is "
"needed before this delayed check takes place, this option may lead to "
"various problems (missing applications in the TDE Menu, reports from "
"applications about missing required mimetypes, etc.).</p><p>Changes of "
"system configuration mostly happen by (un)installing applications. It is "
"therefore recommended to turn this option temporarily off while "
"(un)installing applications.</p><p>For this reason, usage of this option is "
"not recommended. The TDE crash handler will refuse to provide backtrace for "
"the bugreport with this option turned on (you will need to reproduce it "
"again with this option turned off, or turn on the developer mode for the "
"crash handler).</p>"
msgstr ""
"<p>Khi khởi động TDE cần thực hiện một số kiểm tra cấu hình hệ thống (dạng "
"mime, ứng dụng đã cài, v.v...), và nếu cấu hình đã thay đổi kể từ lần chạy "
"cuối, thì cần cập nhật bộ đệm cấu hình hệ thống (KSyCoCa).</p> <p>Tùy chọn "
"này cản trở sự kiểm tra, không cho quét mọi thư mục chứa tập tin cấu hình hệ "
"thống khi TDE khởi động, vì thế làm cho TDE khởi động nhanh hơn. Tuy nhiên, "
"trong trường hợp hiếm cấu hình hệ thống đã thay đổi kể từ lần chạy cuối, và "
"thay đổi là cần thiết, thì tùy chọn này có thể tạo ra một số vấn đề (thiếu "
"ứng dụng trong Thực đơn K, thông báo của các ứng dụng về các dạng mime "
"thiếu, v.v....</p><p>Thay đổi cấu hình hệ thống thường do cài đặt hay gỡ bỏ "
"ứng dụng. Vì thế nên tạm tắt tùy chọn này khi đang cài đặt hay gỡ bỏ ứng "
"dụng.</p><p>Vì nguyên nhân đó, không nên sử dụng tùy chọn này. Trình quản lý "
"lỗi crash của TDE sẽ từ chối tạo chuỗi tìm sửa lỗi backtrace cho các báo cáo "
"lỗi khi tùy chọn này bật (bạn sẽ phải tạo lại lỗi một lần nữa khi tùy chọn "
"này tắt, hoặc bật dùngchế độ nhà phát triển cho trình điều khiển lỗi crash.)."
"</p>"

#: konqueror_ui.ui:27
#, no-c-format
msgid "Minimize Memory Usage"
msgstr "Sử dụng bộ nhớ nhỏ nhất"

#: konqueror_ui.ui:38
#, no-c-format
msgid "&Never"
msgstr "&Không bao giờ"

#: konqueror_ui.ui:46
#, no-c-format
msgid "For &file browsing only (recommended)"
msgstr "Chỉ cho &duyệt tập tin (khuyên dùng)"

#: konqueror_ui.ui:54
#, no-c-format
msgid "Alwa&ys (use with care)"
msgstr "&Luôn luôn (dùng cẩn thận)"

#: konqueror_ui.ui:64
#, no-c-format
msgid "Preloading"
msgstr "Nạp trước"

#: konqueror_ui.ui:83
#, no-c-format
msgid "Maximum number of instances kept &preloaded:"
msgstr "Số tiến trình nạ&p trước lớn nhất:"

#: konqueror_ui.ui:118
#, no-c-format
msgid "Preload an instance after TDE startup"
msgstr "Nạp trước một tiến trình sau khi khởi động TDE"

#: konqueror_ui.ui:126
#, no-c-format
msgid "Always try to have at least one preloaded instance"
msgstr "Luôn luôn có ít nhất một tiến trình nạp trước"

#: system_ui.ui:24
#, no-c-format
msgid "System Configuration"
msgstr "Cấu hình hệ thống"

#: system_ui.ui:35
#, no-c-format
msgid "Disable &system configuration startup check"
msgstr "&Bỏ kiểm tra cấu hình hệ thống khi chạy"

#: system_ui.ui:43
#, no-c-format
msgid ""
"<b>WARNING:</b> This option may in rare cases lead to various problems. "
"Consult the What's This? (Shift+F1) help for details."
msgstr ""
"<b>CẢNH BÁO:</b> Tùy chọn này trong một số hiếm trường hợp có thể gây ra vấn "
"đề. Xem trợ giúp Đây là gì? (Shift+F1) để biết chi tiết."